Chọn hướng nhà hay hướng chung cư sao cho hợp với từng tuổi của mình không phải ai củng biết rõ. Chungcuhanoi24 hướng dẫn bạn chọn hướng nhà ( hướng chung cư) sao cho hợp với tuổi mình nhất
Cập nhật cách xem hướng chung cư-nhà theo tuổi từ 1940 đến 1996
Xem hướng nhà theo tuổi 1940 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1940
– Năm sinh âm lịch: Canh Thìn
– Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim)
– Năm sinh âm lịch: Canh Thìn
– Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Kim bạch lạp (Bạch lạp Kim)
Hướng tốt:
Tây Bắc – Phục vị: Được sự giúp đỡ .
Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở .
Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn .
Tây Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định .
Đông Bắc – Thiên y: Gặp thiên thời được che chở .
Tây – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn .
Tây Nam – Diên niên: Mọi sự ổn định .
Hướng xấu:
Bắc – Lục sát: Nhà có sát khí .
Đông – Ngũ qui: Gặp tai hoạ .
Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc .
Đông Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí.
Đông – Ngũ qui: Gặp tai hoạ .
Nam – Tuyệt mệnh: Chết chóc .
Đông Nam – Hoạ hại: Nhà có hung khí.
xem hướng chung cư nhà theo tuổi sẽ khác nhau
xem hướng chung cư nhà theo tuổi sẽ khác nhau
Xem hướng nhà theo tuổi 1941 hợp phong thủy
xem hướng chung cư nhà theo tuổi sẽ khác nhau
Xem hướng nhà theo tuổi 1941 hợp phong thủy
– Hướng nhà hợp tuổi Tân Tỵ 1941: Nam
– Năm sinh dương lịch: 1941
– Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát).
– Năm sinh dương lịch: 1941
– Năm sinh âm lịch: Tân Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y).
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát).
Xem hướng nhà theo tuổi 1942 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1942
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Ngọ
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1943 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1943
– Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
– Quẻ mệnh: Chấn Mộ
– Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Quý Mùi
– Quẻ mệnh: Chấn Mộ
– Ngũ hành: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1944 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1944
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ Mệnh nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy( Nước trong suối)
– Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1944 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn
– Các hướng tốt gồm: Tây Bắc( Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí) ; Tây(Thiên Y); Tây Nam(Phục Vị).
– Các hướng xấu gồm: – Hướng Bắc – Tuyệt Mệnh: Chết chóc; Đông – Họa Hại: Nhà có hung khí; Đông Nam – Ngũ Quỷ: Gặp tai họa; Nam – Lục Sát: Nhà có sát khí.
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ thuộc Tây Tứ Mệnh nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy( Nước trong suối)
– Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1944 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn
– Các hướng tốt gồm: Tây Bắc( Diên Niên); Đông Bắc(Sinh Khí) ; Tây(Thiên Y); Tây Nam(Phục Vị).
– Các hướng xấu gồm: – Hướng Bắc – Tuyệt Mệnh: Chết chóc; Đông – Họa Hại: Nhà có hung khí; Đông Nam – Ngũ Quỷ: Gặp tai họa; Nam – Lục Sát: Nhà có sát khí.
Xem hướng nhà theo tuổi 1945 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1945
– Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Ất Dậu
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1946 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1946
– Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Bính Tuất
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
căn phòng chung cư chọn hướng tuổi dễ dàng
căn phòng chung cư chọn hướng tuổi dễ dàng
căn phòng chung cư chọn hướng tuổi dễ dàng
Xem hướng nhà theo tuổi 1947 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1947 Đinh Hợi
Năm sinh âm lịch: Đinh Hợi (1947)
Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành:Ðất trên mái nhà (Ốc thượng Thổ)
Hướng nhà : hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1947 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
Năm sinh âm lịch: Đinh Hợi (1947)
Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành:Ðất trên mái nhà (Ốc thượng Thổ)
Hướng nhà : hướng Nam (Hướng xấu), thuộc Đông Tứ trạch
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1947 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
Xem hướng nhà theo tuổi 1948 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1948
– Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
– Năm sinh âm lịch: Mậu Tý
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1949 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1949
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Sửu
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1950 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1950
– Năm sinh âm lịch: Canh Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Canh Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1951 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1951
– Năm sinh âm lịch: Tân Mão
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Tân Mão
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1952 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1952
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Thìn
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1953 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1953
– Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Quý Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1954 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1954
– Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Giáp Ngọ
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1955 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1955
– Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Ất Mùi
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Sa Trung Kim (Vàng trong cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1956 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1956
– Năm sinh âm lịch: Bính Thân
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Bính Thân
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1957 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1957
– Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Đinh Dậu
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1958 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1958
– Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Mậu Tuất
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1959 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1959
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Hợi
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1960 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1960
– Năm sinh âm lịch: Canh Tý
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Canh Tý
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1961 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1961
– Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Tân Sửu
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Bích Thượng Thổ (Đất tò vò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1962 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1962
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1963 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1963
– Năm sinh âm lịch: Quý Mão
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Quý Mão
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1964 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1964
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Giáp Thìn
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1965 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1965
– Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Ất Tỵ
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1966 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1966
– Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Bính Ngọ
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1967 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1967
– Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Đinh Mùi
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Thiên Hà Thủy (Nước trên trời)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1968 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1968
– Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Mậu Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1969 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1969
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
– Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Dậu
– Ngũ hành: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1970 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1970
– Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Canh Tuất
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1971 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1971
– Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Tân Hợi
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1972 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1972
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);Lời khuyên cho việc bài trí nội thất trong nhà:
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Tý
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy- Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);Lời khuyên cho việc bài trí nội thất trong nhà:
Xem hướng nhà theo tuổi 1973 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1973
– Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
– Quẻ mệnh: Ly ( hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
– Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu )
– Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
– Hướng xấu: Đông Bắc (Họa hại: Nhà có hung khí), Tây Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
– Năm sinh âm lịch: Quý Sửu
– Quẻ mệnh: Ly ( hỏa) thuộc Đông tứ mệnh
– Ngũ hành: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu )
– Hướng tốt: Đông (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Nam (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Bắc (Diên niên: Mọi sự ổn định), Nam (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
– Hướng xấu: Đông Bắc (Họa hại: Nhà có hung khí), Tây Nam (Lục sát: Nhà có sát khí), Tây (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Tây Bắc (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Xem hướng nhà theo tuổi 1974 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1974
– Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
– Quẻ mệnh Cấn ( thổ) thuộc Tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Giáp Dần
– Quẻ mệnh Cấn ( thổ) thuộc Tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1975 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1975
– Năm sinh âm lịch: Ất Mão
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Tây Bắc, thuộc Tây Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Ất Mão
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Đại Khe Thủy (Nước khe lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Tây Bắc, thuộc Tây Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1976 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1976
– Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Bính Thìn
– Quẻ mệnh: Càn Kim
– Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Phục Vị); Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Diên Niên); Tây (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Bắc (Lục Sát); Đông (Ngũ Quỷ); Đông Nam (Hoạ Hại); Nam (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1977 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1977
– Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Nam, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Đinh Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Sa Trung Thổ (Đất pha cát)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Nam, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1978 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1978
– Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Mậu Ngọ
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1979 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1979
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Mùi
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1980 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1980
– Năm sinh âm lịch: Canh Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Canh Thân
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1981 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1981
– Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Tân Dậu
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1982 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1982
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Tuất
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1983 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1983
– Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Quý Hợi
– Quẻ mệnh: Cấn Thổ
– Ngũ hành: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Thiên Y); Đông Bắc (Phục Vị); Tây Nam (Sinh Khí); Tây (Diên Niên);
– Hướng xấu: Bắc (Ngũ Quỷ); Đông (Lục Sát); Đông Nam (Tuyệt Mệnh); Nam (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1984 hợp phong thủy
– Năm sinh âm lịch: Giáp Tý
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
– Quẻ mệnh: Đoài Kim
– Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh Khí); Đông Bắc (Diên Niên); Tây Nam (Thiên Y); Tây (Phục Vị);
– Hướng xấu: Bắc (Hoạ Hại); Đông (Tuyệt Mệnh); Đông Nam (Lục Sát); Nam (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1985 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1985
– Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
– Quẻ mệnh Càn ( kim) thuộc Tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển )
– Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
– Hướng xấu: Đông Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Nam (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
– Năm sinh âm lịch: Ất Sửu
– Quẻ mệnh Càn ( kim) thuộc Tây tứ mệnh
– Ngũ hành: Hải Trung Kim (Vàng trong biển )
– Hướng tốt: Tây (Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn), Đông Bắc (Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở), Tây Nam (Diên niên: Mọi sự ổn định), Tây Bắc (Phục vị: Được sự giúp đỡ)
– Hướng xấu: Đông Nam (Họa hại: Nhà có hung khí), Bắc (Lục sát: Nhà có sát khí), Đông (Ngũ quỉ: Gặp tai họa), Nam (Tuyệt mệnh: Chết chóc)
Xem hướng nhà theo tuổi 1986 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1986
– Năm sinh âm lịch: Bính Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Bính Dần
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1987 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1987
– Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Đinh Mão
– Quẻ mệnh: Tốn Mộc
– Ngũ hành: Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ
– Hướng tốt: Bắc (Sinh Khí); Đông (Diên Niên); Đông Nam (Phục Vị); Nam (Thiên Y);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Hoạ Hại); Đông Bắc (Tuyệt Mệnh); Tây Nam (Ngũ Quỷ); Tây (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1988 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1988
– Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
– Năm sinh âm lịch: Mậu Thìn
– Quẻ mệnh: Chấn Mộc
– Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Thiên Y); Đông (Phục Vị); Đông Nam (Diên Niên); Nam (Sinh Khí);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Đông Bắc (Lục Sát); Tây Nam (Hoạ Hại); Tây (Tuyệt Mệnh);
Xem hướng nhà theo tuổi 1989 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1989
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
– Năm sinh âm lịch: Kỷ Tỵ
– Quẻ mệnh: Khôn Thổ
– Ngũ hành: Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Tây Bắc (Diên Niên); Đông Bắc (Sinh Khí); Tây Nam (Phục Vị); Tây (Thiên Y);
– Hướng xấu: Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông (Hoạ Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Nam (Lục Sát);
Xem hướng nhà theo tuổi 1990 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1990
– Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
– Năm sinh âm lịch: Canh Ngọ
– Quẻ mệnh: Khảm Thủy
– Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
– Thuộc Đông Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Phục Vị); Đông (Thiên Y); Đông Nam (Sinh Khí); Nam (Diên Niên);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Lục Sát); Đông Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Tuyệt Mệnh); Tây (Hoạ Hại);
Xem hướng nhà theo tuổi 1991 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1991
– Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
– Năm sinh âm lịch: Tân Mùi
– Quẻ mệnh: Ly Hoả
– Ngũ hành: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi)
– Thuộc Tây Tứ Mệnh, nhà hướng Bắc, thuộc Đông Tứ Trạch
– Hướng tốt: Bắc (Diên Niên); Đông (Sinh Khí); Đông Nam (Thiên Y); Nam (Phục Vị);
– Hướng xấu: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh); Đông Bắc (Hoạ Hại); Tây Nam (Lục Sát); Tây (Ngũ Quỷ);
Xem hướng nhà theo tuổi 1992 hợp phong thủy
– Năm sinh dương lịch: 1992
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
– Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1992 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
– Năm sinh âm lịch: Nhâm Thân
– Quẻ mệnh: Cấn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
– Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1992 bạn sẽ thuộc quẻ Cấn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Đông Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây Nam – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông – Lục sát : Nhà có sát khí . Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc.
Xem hướng nhà theo tuổi 1993 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1993 Quý Dậu:
Năm sinh âm lịch: Quý Dậu (1993)
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1993 bạn sẽ thuộc quẻ Đoài.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .
Năm sinh âm lịch: Quý Dậu (1993)
Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Sắt đầu kiếm (Kiếm phong Kim)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1993 bạn sẽ thuộc quẻ Đoài.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Đông Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Tây – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Tây Nam – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Đông – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Đông Nam – Lục sát : Nhà có sát khí .
Xem hướng nhà theo tuổi 1994 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1994 Giáp Tuất:
Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất (1994)
Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1994 bạn sẽ thuộc quẻ Càn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây Nam – Diên niên : Mọi sự ổn định .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí .
Năm sinh âm lịch: Giáp Tuất (1994)
Quẻ mệnh: Càn ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1994 bạn sẽ thuộc quẻ Càn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Phục vị : Được sự giúp đỡ . Đông Bắc – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây Nam – Diên niên : Mọi sự ổn định .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông – Ngũ qui : Gặp tai hoạ . Nam – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông Nam – Hoạ hại : Nhà có hung khí .
Xem hướng nhà theo tuổi 1995 hợp phong thủy
Thông tin cơ bản người sinh năm 1995 Ất Hợi:
Năm sinh âm lịch: Ất Hợi (1995)
Quẻ mệnh: Khôn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1995 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Đông Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây Nam – Phục vị : Được sự giúp đỡ .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Nam – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ.
Năm sinh âm lịch: Ất Hợi (1995)
Quẻ mệnh: Khôn ( Thổ) thuộc Tây Tứ mệnh
Ngũ hành: Lửa trên đỉnh núi (Sơn đầu Hoả)
Hướng nhà được chia làm 4 hướng chính và 4 hướng phụ, tương ứng với 8 quái, và cơ bản sẽ có 4 hướng tốt và 4 hướng xấu, bạn sinh năm 1995 bạn sẽ thuộc quẻ Khôn.
Các hướng tốt gồm:
– Tây Bắc – Diên niên : Mọi sự ổn định . Đông Bắc – Sinh khí : Phúc lộc vẹn toàn . Tây – Thiên y : Gặp thiên thời được che chở . Tây Nam – Phục vị : Được sự giúp đỡ .
Các hướng xấu gồm:
– Bắc – Tuyệt mệnh : Chết chóc . Đông – Hoạ hại : Nhà có hung khí . Nam – Lục sát : Nhà có sát khí . Đông Nam – Ngũ qui : Gặp tai hoạ.
Trên đây là những kiến thức cách xem hướng và chọn hướng chung cư – nhà theo tuổi từ 1940 đến 1996 , để đáp ứng được cho độc giả tìm hiểu về phong thuỷ và hướng nhà của chúng tôi sẽ cập nhật các tuổi tiếp theo tại chuyên mục ở những bài tiếp theo .
0 nhận xét:
Đăng nhận xét